1 |
tiền bốiCách gọi để bày tỏ sự kính trọng với người có thâm niên và thành tựu nhất định trong một lĩnh vực hay ngành nghề trong Xã hội .
|
2 |
tiền bốingười thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối (hàm ý kính phục) bậc tiền bối các nhà văn tiền bối [..]
|
3 |
tiền bốiNếu như ở Việt Nam cũng có những khái niệm như: khóa trên, khóa dưới, đàn anh, đàn em,… thế nhưng đa số chỉ dựa vào độ tuổi, người kém tuổi phải có thái độ kính trọng, đúng mực với người hơn tuổi. Tuy nhiên quan hệ giữa tiền bối và hậu bối ở Hàn Quốc lại hoàn toàn khác, nó là một qui chuẩn quan hệ xã hội. Có thể hiểu đơn giản cho quan hệ này là không dựa vào tuổi tác, nếu như bạn nhỏ tuổi hơn nhưng có kinh nghiệm trước vào học trước thì bạn chính là tiền bối của các đàn em vào sau, thậm chí dù bạn có kém họ hàng chục tuổi tuổi nhưng vẫn được cúi đầu cung kính.
|
4 |
tiền bốiNgười thuộc lớp trước mình: Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng.
|
5 |
tiền bối Người thuộc lớp trước mình. | : ''Các bậc '''tiền bối''' trong phong trào cách mạng.''
|
6 |
tiền bốiNgười thuộc lớp trước mình: Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng.
|
<< tiền hô hậu ủng | lộn lạo >> |